越南语听说教程

系列名:高等学校越南语专业系列教材

书号:978-7-5689-0753-8

作者:黎巧萍

页数: 104

开本: 16开

出版时间:2017-12-28

定价:27.00元

购买

内容简介

《越南语听说教程》系“高等学校越南语专业系列教材”之一。本教程旨在帮助学生巩固越南语发音并通过训练提高越南语听说能力。教材分为4个单元,共18课,每个单元的最后一课为单元复习课,除复习课以外的14课均由会话、词语、听力、发音训练和课后练习五大部分组成。内容涵盖介绍认识、时间、交通往来和颜色、动物、饮食、职业、买卖等。本书适用于高等学校越南语专业一年级学生,也可作为社会办学和越南语爱好者的学习教材。

精彩样章

CHỦ ĐỀ I: GIỚI THIỆU – LÀM QUEN
第一主题单元   介绍认识
 
Bài 1: Chào hỏi
第一课  问候
 
I.  Hội thoại (会话)
Hội thoại 1 (会话 1) :
Lan: Chào anh. Xin lỗi anh tên là gì?
Nam: Chào chị. Tôi tên là Nam. Còn chị, chị tên là gì?
Lan: Tôi tên là Lan. Rất vui được gặp anh.
Nam: Tôi cũng rất vui được gặp chị.
Hội thoại 2 (会话  2) :
An: Chào ông, xin lỗi ông là người nước nào?
Peter: Chào bà, tôi là người Anh. Còn bà, bà là người nước nà
An: Tôi là người Việt Nam. Rất vui được gặp ông.
Peter: Tôi cũng rất vui được gặp bà.
II. Từ ngữ (词语)
chào 你好再见                                            xin lỗi 抱歉,对不起      
người nước nào ? 哪国人                             tên 名字
tên là gì ? 叫什么名字                                 gặp 遇见,见面
rất vui 很高兴                                                    người Việt Nam 越南人
người Anh 英国人                                             cũng 也,都
III. Bài nghe (听力部分)
Nghe và nhắc lại 听录音并跟读

ba
han
chao

hàn
chào

hãn
chão
bả
hản
chảo

hán
cháo
bạ
hạn
chạo
 
 Nghe và chọn câu trả lời đúng (听录音并选择正确的答案)。
1. A. Người đàn ông tên là gì?      a. Hoa            b. Nam
    B. Người phụ nữ tên là gì?        a. Hoa            b. Nam
2. A. Người đàn ông tên là gì?     a. Tùng           b. Chi
    B. Người phụ nữ tên là gì?       a. Tùng           b. Chi
IV. Luyện phát âm (发音训练)
1. Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái(越语有29个字母):
Aa     Ăă     Ââ    Bb   Cc   Dd    Đđ    Ee    Êê    Gg   Hh    Ii   Kk   Ll    
Mm     Nn    Oo   Ôô    Ơơ   Pp   Qq    Rr   Ss   Tt   Uu    Ưư  Vv  Xx  Yy
2. Các chữ cái được đọc như sau (各字母读法如下):
a,  á,  ớ,  bê,  xê,  dê,  đê,  e, ê,  giê,  hát,  i,  ca,  e-lờ,  em-mờ, en-nờ,  o,  ô,  ơ,  pê,  quy,  e-rờ,  ét-sì,  tê,  u,  ư,  vê,  ích-xì,  i dài.
3. Thanh điệu tiếng Việt(越语声调):
Tiếng Việt có 6 thanh điệu (越语有6个声调)
thanh  ngang 平声                    thanh sắc  锐声 (ˊ)      
thanh huyền玄声   (ˋ)            thanh hỏi  问声 (  ̉ )       
thanh ngã 跌声 (   ̃ )                  thanh nặng重声 ( . )
V. Bài tập (练习)
1. Chọn từ đúng điền vào câu sau (选择正确的词填到下列句子的空格里):
a. Chào ông. …………………….có khoẻ không? (ông / bà / em)
b. Chào cô ạ. ……………….có khoẻ không? (anh / chị / cô )
c. Cám ơn………….. Tôi khoẻ. Còn bà? (ông / bà / tôi )
d. Chào thầy. Thầy……………khoẻ không ạ? (vẫn / còn / có )
e. Chị có……………….không ạ? (khoẻ, không khoẻ, vẫn )
f. Cô……………khoẻ lắm. (cũng / không / có)
2.  Hoàn thành các đoạn hội thoại sau (补充完整下面的对话):
a. - ………………chị. ……………có khoẻ………………..?
   - Chào…………… ………………….ông. Tôi khoẻ. Còn………….?
   - Cảm ơn chị. Tôi…………….. khoẻ.
b. - Chào………….. Bà…………. khoẻ không……….?
    - Chào cháu. Cảm ơn. Bà……………khoẻ lắm. Còn……………?
    - ……………………bà. Cháu………………………..ạ.
c. - Chào Lan. …………………………không?
    - Mình………….. Còn…………?
    - Mình………………mệt.
3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh(把下列每组词排序,使之成为完整的句子):
a. tôi / khoẻ / không / lắm.
b. ông / không / khoẻ / có?
c. cô / mệt / hơi.
d. ạ / cháu / ông / chào / bà.
e. lại / tạm biệt / cô / hẹn / cô / gặp.
f. cám ơn / cháu / ạ / bà.
g. chúng tôi / bình thường / vẫn.
h. thầy / cô / các / chúng em / ạ / chào / các.
4. Lập hội thoại về cách chào giữa hai người (两人一组, 扮演以下角色进行有关问候的对话).
a. Bạn với các bạn trong lớp.
b. Bạn với cô giáo / thầy giáo.
c. Bạn với ông / bà.
d. Bạn với bố / mẹ.
 

目录一览

Mục lục
 
 
CHỦ ĐỀ I: GIỚI THIỆU – LÀM QUEN
第一主题单元   介绍­—认识
Bài 1: Chào hỏi第一课  问候
Bài 2: Con số第二课  数字
Bài 3: Gia đình第三课  家庭
Ôn tập chủ đề I  单元复习课(一)
 
CHỦ ĐỀ II: THỜI GIAN
第二主题单元   时间
Bài 4: Hỏi giờ第四课   询问时间
Bài 5: Thứ - Ngày – Tháng – Năm第五课   年、月、日、星期
Bài 6: Mùa第六课  季节
Ôn tập chủ đề II 单元复习课(二)
 
CHỦ ĐỀ III: GIAO THÔNG – ĐI LẠI
第三主题单元    交通­— 往来
Bài 7: Hỏi đường第七课  问路
Bài 8: Phương tiện giao thông第八课   交通工具
Bài 9: Địa điểm第九课    地点
Ôn tập chủ đề III  单元复习课(三)
 
CHỦ ĐỀ IV: NHỮNG CHỦ ĐỀ KHÁC
第四主题单元   其他主题
Bài 10: Màu sắc第十课  颜色
Bài 11: Con vật第十一课   动物
Bài 12: Ăn uống第十二课    饮食
Bài 13: Nghề nghiệp第十三课   职业
Bài 14: Mua bán第十四课  买卖
Ôn tập chủ đề IV   单元复习课(四)